VK COINS (XU VK)
VK COINS (XU VK)
The game's common currency, can be used to upgrade characters, regular gacha banners, buy weapons and other items...
How to get: do daily quests, game modes.
--------------------------------------------------------------------
Tiền tệ thông dụng của game, có thể dùng để nâng cấp nhân vật, gacha banner thường, mua vũ khí và các vật phẩm khác...
Cách nhận: làm nhiệm vụ hằng ngày, các chế độ chơi.
DREAM STAR (SAO GIẤC MƠ)
Ngôi sao nhận được thông qua gacha, khi đủ số lượng sao nhất định, bạn có thể đổi tướng hoặc vũ khí đặc biệt.
Cách nhận: Trùng nhân vật hoặc sự kiện đặc biệt.
--------------------------------------------------------------------
Virtual Key (CHÌA KHÓA ẢO)
Vật phẩm dùng để chơi game.
Cách nhận: Đăng nhập ngày, mua chìa khóa, xem quảng cáo.
EXP (KINH NGHIỆM)
Nâng cấp độ tài khoản game, cho phép nâng cấp độ nhân vật tương ứng.
Cách nhận: Chơi game, sự kiện hàng ngày.
USB (BỘ LƯU TRỮ)
USB dùng để quy đổi tướng.
Cách nhận: Gacha trong banner.
HERO FRAGMENT (CHIP ANH HÙNG)
Con chip dùng để nâng cấp độ cho từng nhân vật game.
Cách nhận: Khám phá chế độ Vết nứt, sự kiện hàng ngày.
POTION FRAGMENT (HÓA CHẤT CHẾ TÁC)
Vật phẩm dùng để chế tác đạo cụ, vũ khí....
Cách nhận: Khám phá chế độ Vết nứt, sự kiện hàng ngày.
WEAPON FRAGMENT (KIM LOẠI ANDERLINE)
Vật phẩm dùng để chế tác vũ khí.
Cách nhận: Khám phá chế độ Vết nứt, sự kiện hàng ngày.
SKIN FRAGMENT (Mảnh trang phục)
Vật phẩm dùng để chế tác trang phục ngẫu nhiên hoặc mua đĩa CD.
Cách nhận: Gacha, sự kiện hữu hạn.
CORE (LÕI)
Vật phẩm dùng để tiến hóa nhân vật
Cách nhận: Khám phá chế độ Vết nứt.
Seed (HẠT GIỐNG)
Vật phẩm dùng để trồng cây trong nông trại.
Cách nhận: Mua, xem quảng cáo, sự kiện hàng ngày.
MATERIAL (BỘT MÌ)
Vật phẩm dùng để nấu ăn, buôn bán.
Cách nhận: Thu hoạch cây trong nông trại.
DUST (BỤI)
Vật phẩm dùng để gia công mỹ nghệ trong nông trại.
Cách nhận: Khai thác khoán sản trong nông trại.
DOLLAR (ĐÔ La MẼO)
Vật phẩm dùng để mua hàng trong nông trại cũng như là thế giới VK.
Cách nhận: Bán hàng trong nông trại.
BAIT (CON MỒI)
Vật phẩm dùng để câu cá.
Cách nhận: Câu cá trong nông trại (Khu vực cầu cá tra)
DANH SÁCH TRANG BỊ
Stubborn Soldier's Hat
Chiến binh cứng đầu
HP 1-50%
Steadfast Glove
Găng tay kiên định
ATK 1-50%
Leader's Coat
Áo choàng lãnh đạo
DEF 1-50%
Expeditionary's Shoe
Giày chinh phạt
SPEED and COOLDOWN 1-20%
Medal of Honor
Huy chương danh dự
Giảm sát thương: 20%
FULL SET: 30%
Reishi Herb's Necklace
Dây chuyền Linh Hồi Đan Thảo
Hồi sinh nhân vật 1 lần trong 1 trận
DANH SÁCH BUFF VÀ DEBUFF
CƠM CHÓ:
"Thứ không dành cho mấy đứa FA"
+40% DEF
DORIME:
"Hãy ban cho tôi sức mạnh
+30% Heal
LET ME DO IT FOR YOU
"Để tui làm giùm cho, đừng ngại"
+20% ATK
KẺ TẠO CƠM CHÓ:
"Cẩu độc thân trầm cảm sau khi thấy cảnh này"
-20% ATK
Nếu có đồng minh đi chung: +20%ATK
Nếu là OTP: +50% ATK
U là trời!
"Không thể nói lên lời"
+10% CD reduce